Bảng chữ cái tiếng Thái đầy đủ và cách đọc chuẩn xác

Quynh nguyen

Học bảng chữ cái tiếng Thái là nền tảng quan trọng giúp bạn chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và dễ dàng. Trong bài viết này, Tiếng Thái Vui Vẻ sẽ cung cấp bảng chữ cái tiếng Thái đầy đủ kèm phiên âm và cách đọc chuẩn xác giúp bạn học hiệu quả hơn.

Bảng chữ cái tiếng Thái đầy đủ

Bảng chữ cái tiếng Thái gồm 44 phụ âm và 32 nguyên âm. Dưới đây là bảng phụ âm tiếng Thái và bảng nguyên âm tiếng Thái có kèm phiên âm cho bạn dễ học.

Bảng phụ âm tiếng Thái

Dưới đây là 44 phụ âm tiếng Thái kèm phiên âm cách đọc cho các bạn. Hiện nay, 2 phụ âm ฃ và ฅ trong bảng chữ cái tiếng Thái không còn dùng nữa, vì vậy còn lại 42 phụ âm.

STT

Phụ âm

Tên phụ âm

Phiên âm

1

ก ไก่

(ไก่: gà)

/Co. Cày/

2

จ. จาน 

(จาน - cái đĩa)

/Cho. Chan/

3

ฎ. ชฎา

(ชฎา - cái mũ chada)

/Đo. Ch’xá đa/

4

ฏ. ปฏัก

(ปฏัก - cây giáo)

/To. Pạ tặc/

5

ด. เด็ก

(เด็ก - đứa trẻ)

/Đo. Đệc/

6

ต. เต่า

(เต่า - con rùa)

/To. Tàu/

7

บ. ใบไม้

(ใบไม้ - lá cây)

/Bo. Bay mái/

8

ป. ปลา

(ปลา - con cá)

/Po. P’la/

9

อ. อ่าง

(อ่าง - cái chậu)

/O. Àng/

10

ข. ไข่

(ไข่ - quả trứng)

/Khỏ. Khày/

11

ฃ 

ฃ. ขวด

(ขวด - cái chai, ít dùng)

/Khỏ. Khuạt/

12

ฉ. ฉิ่ง

(ฉิ่ง - cái chũm chọe)

/Ch’xỏ. Ch’xìng/

13

ฐ. ฐาน

(ฐาน - cái bệ)

/Thỏ. Thản/

14

ถ 

ถ. ถุง

(ถุง - cái túi)

/Thỏ. Thủ:ng/

15

ผ. ผึ้ง

(ผึ้ง - con ong)

/’Pỏ. ‘Pưng^/

16

ฝ. ฝา

 (ฝา - cái nắp)

/Phỏ. Phả/

17

ฬ. จุฬา

(ศาลา - cái đình)

/Lo. Chụ la/

18

ษ. ฤาษี

(ฤาษี - đạo sĩ)

/Xỏ. Rư xỉ/

19

ส. เสือ

(เสือ - con hổ)

/Xỏ. Xửa/

20

ห. หีบ

(หีบ - cái hòm)

/Hỏ. Hịp/

21

ค. ควาย

(ควาย - con trâu)

/Kho. Khoai/

22

ฅ. คน

(คน - người, ít dùng)

/Kho. Khôn/

23

ฆ. ระฆัง

(ระฆัง - cái chuông)

/Kho. Rá Khăng/

24

ง 

ง. งู

(งู - con rắn)

/Ngo. Ngu/

25

ช. ช้าง

(ช้าง - con voi)

/Ch’xo. Ch’xáng/

26

ซ. โซ่

(โซ่ - cái xích)

/Xo. Xô^/

27

ฌ. เฌอ

(เฌอ - cây)

/Ch’xo. Ch’xơ/

28

ญ. หญิง

(หญิง - phụ nữ)

/Do. Dỉng/

29

ฑ. มณโฑ

(มณโฑ - tên một nhân vật trong văn học)

/Tho. Môn thô/

30

ฒ. ผู้เฒ่า

(ผู้เฒ่า - ông lão)

/Tho. ‘Pu^ thau^/

31

ณ. เณร

(เณร - chú tiểu)

/No. Nên/

32

ท. ทหาร

(ทหาร - bộ đội)

/Tho. Thá hản/

33

ธ. ธง

(ธง - lá cờ)

/Tho. Thô:ng/

34

น 

น. หนู

(หนู - con chuột)

/No. Nủ/

35

พ. พาน

(พาน - cái khay)

/’Po. ‘Pan/

36

ฟ. ฟัน

(ฟัน - răng)

/Pho. Phăn/

37

ภ 

ภ. สำเภา

(สำเภา - thuyền buồm)

/’Po. Xẳm ‘pau/

38

ม 

ม. ม้า

(ม้า - con ngựa)

/Mo. Má/

39

ย. ยักษ์

(ยักษ์ - quỷ)

/Do. Dắc/

40

ร. เรือ

(เรือ - con thuyền)

/Ro. Rưa/

41

ล 

ล. ลิง

(ลิง - con khỉ)

/Lo. Ling/

42

ว 

ว. แหวน

(แหวน - chiếc nhẫn)

/Quo. Quẻn/

43

ศ 

ศ. ศาลา

(ศาลา - đình, dùng cả trong nhóm cao)

/Xỏ. Xả la/

44

ฮ 

ฮ. นกฮูก

(นกฮูก - cú mèo)

/Ho. Nốc hú:c/

Bảng nguyên âm tiếng Thái

Dưới đây là bảng nguyên âm tiếng Thái gồm 32 ký tự kèm cách phiên âm chi tiết để bạn tham khảo:

STT

Nguyên âm

Phiên âm

1

- ะ

/ạ/

2

- า

/aa/

3

  -ิ  

/ị/

4

-ี

/ii/

5

-ึ

/ự/

6

-ื อ

/ư/

7

-ุ

/ụ/

8

-ู

/u/

9

เ-ะ 

/ệ/

10

เ-

/ê/

11

แ-ะ 

/ẹ/

12

แ-

/e/

13

โ-ะ

/ộ/

14

โ-

/ô/

15

เ-าะ 

/ọ/

16

-อ

/o/

17

เ-อะ

/ợ/

18

เ-อ

/ơ/

19

เ-ียะ

/ịa/

20

เ-ีย

/ia/

21

เ-ือะ

/ựa/

22

เ-ือ 

/ưa/

23

-ัวะ

/ụa/

24

-ัว 

/ua/

25

-ำ

/ăm/

26

ไ-

/ay/

27

ใ-

ay/

28

เ-า

/au/

29

/rứ/

30

/lứ/

31

ฤา

/rư/

32

ฦา

/lư/

Bảng chữ cái tiếng Thái và cách đọc chuẩn xác

Để biết cách đọc phụ âm tiếng Thái và nguyên âm tiếng Thái chuẩn xác, bạn hãy xem video hướng dẫn chi tiết cách phát âm từ cô Duyên - giáo viên của Tiếng Thái Vui Vẻ. Cô Duyên đã lên video hướng dẫn cách đọc chi tiết bảng chữ cái tiếng Thái đầy đủ trên Youtube. Bạn có thể tham khảo và luyện theo khẩu hình miệng của cô để phát âm chuẩn xác nhất.

- Video hướng dẫn đọc bảng chữ cái tiếng Thái:

Tại đây

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo khoá học tiếng Thái căn bản tại Tiếng Thái Vui Vẻ. Với hình thức học online 1-1 qua website, bạn có thể chủ động sắp xếp thời gian phù hợp với lịch trình của mình.

Khóa học tiếng Thái online 1-1 qua website của Tiếng Thái Vui Vẻ giúp bạn vừa phát âm chuẩn xác vừa giao tiếp cơ bản thành thạo

Khoá học gồm 30 buổi giúp bạn phát âm chuẩn xác, biết đọc viết mọi từ mới mà không cần biết trước nghĩa đồng thời có thể giao tiếp các chủ đề căn bản. Điểm đặc biệt của khoá học là cô Duyên sẽtheo sát, trực tiếp chữa bài tập về phát âm, đọc, viết cho từng người.

Nhờ vậy mà sau khóa học, mỗi học viên đều nắm chắc kiến thức nền tảng để tự học lên dễ dàng, việc nghe nói cũng trở lên dễ dàng hơn. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết về khoá học tại đây.

Học bảng chữ cái tiếng Thái là bước đầu tiên để bạn tiếp cận ngôn ngữ Thái Lan. Dù là để du lịch, học tập hay làm việc, việc nắm vững bảng chữ cái sẽ giúp bạn giao tiếp chuẩn xác và tự học dễ dàng. Hãy kiên nhẫn, thực hành luyện phát âm hàng ngày và sử dụng các công cụ hỗ trợ để học hiệu quả nhất.

  • Xem thêm:
555 trong tiếng Thái: Ý nghĩa và sự thật bất ngờ không phải ai cũng biết




Kiến thức học tập